"I know whose son you are."
Dịch:Tôi biết bạn là con trai của ai.
6 Nhận xétThảo luận này đã bị khóa
tôi xin đăng lên đây một bài học về văn phạm trong chương trình tiếng Anh cơ bản 2 , trang web " Tiếng Anh 1,2,3 " để các bạn tham khảo .
2 – Whom : Người mà . Whom là đại từ quan hệ chỉ người nhưng làm tân ngữ (object ) cho động từ đứng sau nó , theo sau whom là một chủ ngữ ( subject ) .
Thí dụ : - The woman whom you saw yesterday is my aunt / Người phụ nữ người mà bạn đã thấy ngày hôm qua là cô của tôi .
- The boy whom you are looking for is Tom / Cậu bé , người mà chúng tôi đang tìm là Tom
3 – Whose : Của người mà . Là tính từ quan hệ chỉ người thay cho tính từ sở hữu ( possessive adjectives ) . Whose cũng được dùng thay cho “ of which “ . Theo sau whose luôn là một danh từ .
Thí dụ : - The boy is Tom . You borrowed his bicycle yesterday / Cậu bé là Tom . Bạn đã mượn chiếc xe đạp của cậu ấy hôm qua
Câu trên có thể được viết lại thành :
- The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom / cậu bé mà chiếc xe đạp của cậu ấy bạn đã mượn hôm qua là Tom
Thí dụ : - John found a cat , its leg was broken / John đã tìm thấy một con mèo , chân của nó đã bị gãy
Câu trên có thể viết lại thành .
- John found a cat whose leg was broken / John đã tìm thấy một con mèo mà chân của nó đã bị gãy